FTTH và Leasedline đều là dịch vụ kênh kết nối internet.
Leasedline Internet là gì?
– Là dịch vụ cung cấp kết nối Internet trực tiếp có cổng kết nối quốc tế riêng biệt, được triển khai trên hạ tầng cáp quang, có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu về tốc độ của khách hàng.
– Là giải pháp kênh thuê riêng internet chất lượng cao dành cho các Doanh nghiệp và Tổ chức, được kết nối trực tiếp tới Cổng Internet (Internet Gateway) của nhà cung cấp VNPT Vinaphone/VNPT bằng một đường truyền kênh riêng.
Khi lắp đặt dịch vụ Internet Leased line VNPT, khách hàng được VNPT cam kết cung cấp đúng tốc độ, băng thông tới 99,9% gói cước đăng ký.
Chi tiết về đặc tính kênh thuê riêng internet leasedline, Quý khách vui lòng tham khảo tại đây: https://vnpt-idc.vn/internet/kenh-internet-leasedline/
Internet cáp quang FTTH là gì?
– Internet cáp quang là cách gọi khác của FTTH, FTTH là cụm từ viết tắt của thuật ngữ Fiber-To-The-Home. Là dịch vụ truy cập Internet hiện đại nhất với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang đến địa chỉ thuê bao. Mạng cáp quang được đưa đến địa chỉ thuê bao giúp khách hàng sử dụng được đa dịch vụ trên mạng viễn thông chất lượng cao, kể cả dịch vụ truyền hình giải trí.
So sánh kênh internet cáp quang FTTH và kênh thuê riêng internet leasedline VNPT:
SO SÁNH | LEASEDLINE INTERNET | INTERNET CÁP QUANG FTTX |
Hạ tầng, công nghệ | – Cáp quang, dùng riêng, không chia sẻ băng thông với các thuê bao khác ( chỉ chia sẻ trong nội bộ khách hàng) – Hỗ trợ công cụ, tài khoản giám sát băng thông, lưu lượng |
– Cáp quang, dùng chung, chia sẻ băng thông với các thuê bao khác trong cùng khu vực, cùng thời điểm |
Băng thông | – Không giới hạn băng thông tối đa, đăng ký thuê riêng theo nhu cầu băng thông trong nước và quốc tế | – Theo gói cước xây dựng sẵn. Băng thông trong nước đi kèm quốc tế. Có giới hạn về mức băng thông tối đa ( Hiện VNPT cung cấp gói max băng thông 700Mbps trong nước) |
Độ khả dụng dịch vụ trung bình | – Cam kết 03 mức từ 99,50% – 99,80% – 99,90% | – Cam kết 90% |
Tỷ lệ mất gói tin | – Cam kết 3 mức ≤0,5%; ≤ 0,3; ≤0,1% | – Không cam kết |
Cam kết băng thông | – Cam kết băng thông trong nươc, quốc tế – Các mức cam kết: ≥95%, ≥99%, 100% |
– Cam kết mức 90% băng thông trong nước – Cam kết tối thiểu băng thông quốc tế theo từng gói dịch vụ và chính sách ISP/ NCC |
Tính ổn định | – Công nghệ đối xứng theo tỉ lệ 1:1 cho phép kết nối Internet liên tục và ổn định 24/24 | – Tương đối ổn định |
Cam kết độ trễ Delay time | – Cam kết theo 02 mức: + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng Hong Kong: ≤ 110ms, ≤ 35ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng Singapore: ≤ 110ms, ≤ 30ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng Nhật Bản: ≤ 130ms, ≤ 85ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng Hàn Quốc: ≤ 130ms, ≤ 105ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng Trung Quốc: ≤ 130ms, ≤ 120ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng Đài Loan: ≤ 130ms, ≤ 70ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng Châu Âu ≤ 330ms, ≤ 250ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng bờ Tây Mỹ: ≤ 280ms, ≤ 230ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng bờ Đông Mỹ: ≤ 250ms, ≤ 230ms + Cam kết time Ping có độ trễ delay time (Trung bình) hướng Úc: ≤ 250ms , ≤ 115ms |
– Không cam kết delay time hướng quốc tế |
Thời gian thiết lập dịch vụ | 2-4 ngày | 1-2 ngày |
Thời gian xử lý sự cố | 1-2 h | 2-24h ( Tối đa đối với lỗi cáp trục) |
Hỗ trợ ứng cứu, dự phòng | – Cam kết dự phòng, ứng cứu đảm bảo băng thông cam kết khi có sự cố cáp, đặc biệt cam kết bổ sung lưu lượng quốc tế, ưu tiên kết nối các tuyến dự phòng khi cáp quang biển có sự cố, tối ưu định tuyến hướng truyền ngắn nhất sang quốc gia theo yêu cầu | – Không cam kết |
Độ bảo mật | – Bảo mật cao, do hạ tầng riêng | – Không cao, do hạ tầng dùng chung |